Từ điển Thiều Chửu
屛 - bình/bính
① Che, cái bình phong. Vua thiên tử phong cho các họ hàng và công thần ra làm vua chư hầu các địa phương gọi là bình phiên 屛藩 nghĩa là để che chở cho nhà vua vậy. ||② Ken mấy bức vẽ lại làm một mảng cũng gọi là bình, như bình điều 屛條, bình đối 屛對 nghĩa là ken các bức tranh lại để treo cho kín tường vách cho đẹp. ||③ Bình dinh 屛營 sợ hãi. ||④ Một âm là bính. Trừ đi, đuổi đi. ||⑤ Lui, đứng hầu khép nép gọi là bính tức dĩ đãi 屛息以待 nghĩa là khép nép đứng lùi một bên hầu không dám thở to vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
屛 - bình/bính
Như 屏 (1), (2).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屛 - bính
Lui về. Ẩn giấu — Trừ đi. Bỏ đi — Các âm khác là Bình, Phanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屛 - bình
Che đi. Ngăn đi — Cái tường nhỏ trước cửa để che bớt cửa — Các âm khác là Bính, Phanh. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
屛 - phanh
Phanh doanh 屛營: Sợ hãi, bàng hoàng khi ở trong rừng núi.


屛障 - bình chướng || 屛條 - bình điều || 屛帷 - bình duy || 屛氣 - bình khí || 屛泥 - bình nê || 屛蕃 - bình phiên || 屛風 - bình phong || 屛息 - bình tức || 屛廁 - bình xí ||